Web20.vn

Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014

Từ vựng tiếng anh cơ bản

rela = relationship: mối quan hệ
pr = public relations: quảng cáo, lăng xê
cfs = confession: tự thổ lộ, tự thú
19 = one night: một đêm
29 = tonight: tối nay
ib (hoặc inb) = inbox: hộp thư đến, nhắn tin riêng (trong facebook)
FA = forever alone: cô đơn mãi mãi
FB = facebook
FC = fan club
FD = free day: ngày nghỉ
FS = fan sign: tấm bảng viết và vẽ tay được trang trí nhiều màu sắc, slogan thể hiện sự hâm mộ thần tượng hoặc đối tượng yêu thích
PS = post script: tái bút
5ting= fighting (số 5 là five, đọc giống fight). Ví dụ profile = pro5
brb = be right back
gtg = got to go
l8 = late
l8r = later
HAK or H&K = hugs and kisses
huh = what?
huggles = hugs
im = I’m
fyi = for your information
EML = email me later
ASL = age, sex, location
afk = away from keyboard
plz = please
nty = no thank you
ty = thank you
Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
© 2011 Gia sư tiếng anh giỏi tại Hà Nội, Tp HCM
Designed by Web20.vn Cooperated with Giải pháp web2.0
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0
Posts RSSComments RSS
Back to top