Web20.vn

Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014

Cách sử dụng Will - Going to -Be Ving

♫♫ Cách sử dụng Will - Going to -Be Ving ♫♫

Ba cụm từ trên đều được có thể được sử dụng để nói về thời tương lai, nhưng chúng ta thường không để ý sự khác biệt giữa chúng . Xem bài học này và hiểu thật kĩ về cách sử dụng.

♫ 1. Thì hiện tại tiếp diễn

- Cấu trúc : S +am/is ( not) +Ving

- Chúng ta sử dụng thời hiện tại tiếp diễn để nói về các kế hoạch hoặc vạch định rõ những sự sắp xếp trong tương lai.

We are staying in a small hotel. ( đã có sắp xếp từ trước ).

- Để nhấn mạnh về thời gian diễn tả được sử dụng hoặc được hiểu trong văn cảnh để chỉ ra rằng chúng ta đang nói về tương lai ( không phải là hiện tại ).

The manager is having a party just after we get back. ( đưa ra sự biểu đạt về thời gian)

We are playing four matches there. ( thời gian biểu đạt tương lai được hiểu từ văn cảnh )

♫ 2. Will

- Cấu trúc câu : will/ will not + V

Chúng ta sử dụng will khi :

- Để dự đoán, luôn được dựa trên ý quan điểm của chúng ta hoặc những kinh nghiệm trong quá khứ về sự vật, hiện tượng đó.

I think it will be extremely hot there.

- Để nói về sự kiện trong tương lai mà chưa hề có sự sắp xếp.

We will probably stay in some sort of moutain lodge there.

- Để nói về sự kiện trong tương lai hoặc sự thật không phải của cá nhân ai.

The best player on the tour will get a special trophy.

The president will open the debate in parliament tomorrow.

- Để nói về những điều chúng ta quyết định làm ở thời điểm nói.

Tell me all about it and I will pass on the information to the rest of the team.

- Lưu ý : will thường được sử dụng để thực hiện lời đề nghị, lời hứa hoặc lời gợi ý.

♫ . Going to + V

- Cấu trúc câu : S + am/is/are ( not) + going to + V

Dùng going to khi :

- Để nói về sự kiện trong tương lai mà chúng ta đã nghĩ về nó và có ý định thực hiện.

We are going to hire a bus. ( có dự định, nhưng chưa lên kế hoạch)

We are going to get a boat to a couple of the islands.

- Để dự đoán khi có bằng chứng ở thời hiện tại.

Well, we are certainly going to have a varied trip ( sự đánh giá mang tính cá nhân về những gì đã biết về kế hoạch )
Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
© 2011 Gia sư tiếng anh giỏi tại Hà Nội, Tp HCM
Designed by Web20.vn Cooperated with Giải pháp web2.0
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0
Posts RSSComments RSS
Back to top