Web20.vn

Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014

Tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước:


Tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước:
1. Ministry of Agriculture & Rural Development – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
2. Ministry of Construction – Bộ Xây dựng 
3. Ministry of Culture, Sports & Tourism – Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
4. Ministry of Education & Training – Bộ Giáo dục và Đào tạo 
5. Ministry of Finance –Bộ Tài chính 
6. Ministry of Foreign Affairs – Bộ Ngoại giao 
7. Ministry of Information & Communications – Bộ Thông tin và Truyền thông
8. Ministry of Interior –Bộ Nội vụ
9. Ministry of Justice – Bộ Tư pháp
10. Ministry of Labor, War Invalids, & Social Welfare – Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
11. Ministry of National Defense – Bộ Quốc phòng
12. Ministry of Natural Resources & Environment – Bộ Tài nguyên và Môi trường
13. Ministry of Planning & Investment – Bộ Kế hoạch và Đầu tư
14. Ministry of Public Health – Bộ Y tế
15. Ministry of Public Security – Bộ Công an
16. Ministry of Science & Technology – Bộ Khoa học và Công nghệ
17. Ministry of Transport – Bộ Giao thông vận tải
18. Government Inspectorate – Thanh tra Chính phủ
19. Office of the Government – Văn phòng Chính phủ
20. Ethnic Minorities Committee – Ủy ban Dân tộc (có khi còn được viết: Committee for Ethnic Minorities)
21. State Bank – Ngân hàng Nhà nước
22. Ministry of Industry & Trade – Bộ Công thương
Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 nhận xét

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
© 2011 Gia sư tiếng anh giỏi tại Hà Nội, Tp HCM
Designed by Web20.vn Cooperated with Giải pháp web2.0
Released under Creative Commons 3.0 CC BY-NC 3.0
Posts RSSComments RSS
Back to top