Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014
Danh từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Anh
Danh từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Anh
teacher: giáo viên
rector: hiệu trưởng
profession: giáo sư đại học
student: học sinh
doctor: bác sĩ
nurse: y tá
dentist: nha sĩ
worker: công nhân
farmer: nông dân
gardener: người làm vườn
janitor: người gác cổng
housekeeper : quản gia
officer: nhân viên công chức
accountant: kế toán
receptionist: tiếp tân
secretary: thư kí
manager: người quản lý/ giám đốc
pilot: phi công
waiter: người hầu bàn
cook: đầu bếp
chief cook: bếp trưởng
master: thuyền trưởng
sailor: thủy thủ
businessman: thương nhân
foreman: quản đốc, đốc công
engineer: kỹ sư
mechanic: thợ máy
architect: kiến trúc sư
builder: chủ thầu
hay rất hữu ích cho việc học Tiếng Anh của mik
Trả lờiXóa